Home / Thiết bị y tế / tủ thuốc y tế trường học TỦ THUỐC Y TẾ TRƯỜNG HỌC 17/07/2021 THUỐC THIẾT YẾU CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ STại, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤPhường.Bạn đang xem: Tủ thuốc y tế trường học HỌC(Ban hành dĩ nhiên Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày thứ 7 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)TTTÊN THUỐCĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾPHÒNG Y TẾCó BSKhông tất cả BSDANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC 1Morphin (chlohydrat) cần sử dụng mang đến cung cấp cứutiêm, ống 10mg/mlx 2Adrenalintiêm, ống 1mg/mlxx3Alverin (citrat)Uống; viên 40 mg, 60 mgxx4Atropin (sulfat)Uống; viên 0,25 mgxx Tiêm, ống 0,25 mg/mlxx5DepersolonTiêm, ống 30 mg/2 mlx 6PapaverinUống; viên 40 mgxx7Methioninuống, viên 250mgxx8Than hoạtuống; bột, viênxx II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT 9Acid AcetylsaticylicUống; viên 100mg, 500mg, gói 100mgxx10Diclofenacuống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mgxx11ParacetamonUống; viên 100mg, 500mgxx Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mgxx III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG 12CetirizineUống, viên 10mgxx13ChlopheniraminUống, viên 4mgxx IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH 14PhenobarbitalUống; viên 10mg, 100mgxx V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN 1. Thuốc trị giun sán 15AlbendazolUống; viên 200mg, 400mgxx16MebendazolUống; viên 100mg, 500mgxx 2. Thuốc phòng nhiễm khuẩn * Các dung dịch đội beta-lactan 17Amoxicilin (hoặc kết phù hợp với acid clavulanicUống; viên 250mg, 500mgxx Uống; bột trộn lếu dịch 125mgx 18BenzylpenicilinTiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IUxx19CephalexinUống; tiêm 125mg, 250mg, 500mgxx Tiêm; lọ 500mg bột trộn tiêmx 20PhenoxymeythylpenicilinUống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IUxx *Thuốc đội aminoglycosid 21GentamycinTiêm; ống 40mg, 80mg/2mlx *Thuốc team chloramphenicol 22CloramphenicolUống, viên 250mgxx *Thuốc đội macrolid 23ErythromycinUống; viên 250mg, 500mgxx *Thuốc team sulfamid 24Sulfamidin (muối natri)Uống; viên 500mgxx25Sulfamethoxazol cùng trimethoprimUống; viên 400mg với 80mgxx *Thuốc nhóm imidazole 26MetronidazolUống; viên 250mg, 500mgxx 3. Thuốc phòng nấm 27NystatinUống; viên 250.000IU, 500.000IUxx VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU 28Acid folicUống; viên 1mg, 5mgx 29CyanocobalaminTiêm; ống 500mcg; 1000mcgx 30Sắt sulfat (tốt oxalat)Uống; viên 60mg sắtxx31Sắt sulfat và acid folicUống; viên 60mg sắt với 0,25mg acid folicxx32Phytomenadion (Vi-Ta-Min K1)Uống; viên 2mg, 5mg, 10mgxx Tiêm; 6mg/ml, ống 5mlxx VII. THUỐC NGOÀI DA 1. Thuốc phòng nấm 33Acid benzoic với acid salicylicDùng ngoài; kem, mỡ chảy xệ 6% tuýp 5g, 15gxx34Cồn A.S.ADùng ngoài; lọ 15mlxx35Cồn BSIDùng ngoài; lọ 15mlxx36ClotrimazolDùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20gxx 2. Thuốc kháng viêm ngứa 37FluocinololDùng kế bên, mỡ 0,025%xx 3. Thuốc trị ghẻ 38Benzyl benzoatDùng quanh đó, dung dịchxx39DiethylphtalatDùng ngoài, dung dịchxx Dùng ngoài; ngấn mỡ tuýp 5g, 15gxx 4. Thuốc trị bỏng 40PanthenolDạng xịt bọtxx VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG 41Cồn 70 độDùng ko kể, lọ 60mlxx42Cồn iodDùng xung quanh, hỗn hợp 2,5%, lọ 15mlxx43Nước oxy giàDùng bên cạnh, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60mlxx44Povidon iodDùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15mlxx IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA 1. Thuốc tẩy, nhuận tràng 45BisacodylUống; viên 5mg, 10mgxx46Magnemê man sulfatUống; gói bột 5gxx 2. Thuốc tiêu chảy 47OresolUống; gói bột 27,9 gxx48AtapulgitGói bột 3gxx49Berberin (hydroclorid)Uống; viên 10 mgxx50LoperamidUống; viên 2mgxx X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH 51Huyết thanh phòng uốn vánTiêm; ống 1.500 IU/mlxx XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG 1. Thuốc kháng lây truyền trùng, phòng virut 52ArgyrolNhỏ mắt; dung dịch 3%xx53CloramphenicolNhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10mlxx54GentamicinNhỏ mắt; hỗn hợp 0,3%, lọ 5mlxx55Neomycin (sulfat)Nhỏ mắt; hỗn hợp 0,5%, lọ 5mlxx56Tetracyclin (hydroclorid)Tra mắt: mỡ thừa 1%, tuýp 5g, 10gxx 2.Xem thêm: ThụC ÄÁ»A Lã Gã¬? ThụC ÄÁ»A Cã³ Tã¡C DụNg Gã¬? Giã¡ Bao Nhiãªu? Mua Á» ÄâU? Thuốc tai, mũi, họng 57NaphazolinNhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10mlxx58Neomycin (sulfat)Dùng ngoài; hỗn hợp 0,5%xx59Natri cloridNhỏ mắt: dung dịch 0,9%xx60SulfarinNhỏ mũi: dung dịchxx XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP 1. Thuốc trị hen 61SalbutamolUống; viên 2mg, 4mgxx Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liềuxx 2. Thuốc trị ho 62AcetylcysteinUống; viên 100mg, 200mgxx Uống; gói 200mg bột trộn láo dịchxx63DextromenthorphanUống; viên 15mgxx XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE 64OresolUống; gói bột 27,9 gxx65Kali cloridUống; viên 600mgxx66Nước đựng pha tiêmTiêm; ống 2ml, 5ml, 10mlxx XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ 67Calci gluconatUống; ống 10ml, dung dịch 10%xx68Vitamin AUống; viên bọc mặt đường 5.000 IUxx69Vitamin A và DUống, viên 5.000 IU Vi-Ta-Min A và 500 IU vitamin Dxx70Vitamin B1Uống; viên 10mg, 50mg, 100mgxx Tiêm, ống 25mg, 100mgxx71Vitamin B2Uống; viên 5mgxx72Vitamin B6Uống; viên 25mg, 100mgxx73Vitamin CUống; viên 50mg, 100mg, 500mgxx74Vitamin PPUống; viên 50mgxxCÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ I. THUỐC GÂY TÊ 75Lidocain (hydrocloric)dd tiêm 1%, 2%; ống 5 mlx 76Procain (hydrocloric)dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 mlx II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE 77PiroxicamUống; viên 10mg, 20mgxx78ColchinicUống; viên 1mgx III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN 1. Thuốc trị giun sán 79NiclosamidUống; viên 500mgxx 2. Thuốc chống lây lan khuẩn 80Benzathin benzylpenicilinTiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IUx 81CefaclorUống; viên 250, 500mgx 82CloxacilinUống; viên 250mg, 500mgxx Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêmx 3. Thuốc kháng nấm 83GriseofulvinUống; viên 250mg, 500mgx 84KetoconazolUống; viên 200mgx 4. Thuốc điều trị bệnh nóng rét * Thuốc chống bệnh 85CloroquinUống; viên 100mg, 250mgx * Thuốc chữa bệnh 86ArtemisininUống; viên 250mgx 87ArtesunatUống; viên 50mg, 100mgx 88CloroquinUống; viên 100mg, 250mgx 89PrimaquinUống; viên 7,5mg, 15mgx 90Quinin dihydrocloridTiêm; 150mg/ml, ống 2mlx 91Quinin sulfatUống; viên 300mgx IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU 92Ergotamin (tartrat)Uống; viên 1mgx V. THUỐC LỢI TIỂU 93FurosemidUống; viên 20mg, 40mgx Dùng đến cấp cho cứu: Tiêm, ống 20mg/2mlx 94HydroclorothiazidUống; viên 6,25mg, 25mg, 50mgxx VI. THUỐC TIM MẠCH 1. Thuốc chống cơn đau thắt ngực 95AtenololUống; viên 50mg, 100mgx 96Glyceryl trinitratUống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mgx Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg 2. Thuốc phòng loạn nhịp 97AtenololUống; viên 50mg, 100mgx 98Propanolol (hydropclorid)Uống; viên 40mgx 3. Thuốc điều trị tăng tiết áp 99CatoprilUống; viên 25mg, 50mgx 100EnalaprilUống; viên 5mg, 20mgx 101MethydopaUống; viên 250mgx 102NifedipinUống; viên 5mg, 10mgx Uống; viên chức năng chậm trễ 20mgx VII. THUỐC NGOÀI DA 103KetoconazolDùng ngoài; kem 2%, tuýp 15gxx104MiconazolDùng ngoài; kem 2%, tuýp 10gxx105Neomycin cùng bacitracinDùng ngoài; kem 5mg neomycin với 500IU bacitracinxx106Hydrocortison (acetat)Dùng ngoài; mỡ 1%xx VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA Thuốc phòng loét dạ dày, tá tràng 107CimetidinUống; viên 200mg, 400mgxx108OmeprazoleUống; viên 20mgx 109Magnesi mê hydroxyd cùng nhôm hydroxydUống; láo lếu dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5mlxx IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ Hortháng thượng thận cùng hầu như hóa học tổng thích hợp nỗ lực thế 110Dexarnethason (natri phosphat)Uống; viên 0,5 mg, 1 mgx 111PrednisolonUống; viên 1 mg, 5 mgx X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN 112HaloperidolUống; viên 1mg, 5mgx XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE 113Dung dịch glucoseTiêm; ống 20ml, hỗn hợp 5% và 30%x Tiêm truyền; Cnhị 250ml, 500ml, hỗn hợp 5% cùng 30%x 114Dung dịch ringer lactatTiêm truyền; Cnhì 250ml, 500mlx 115Natri cloridTiêm truyền; Cnhì 500ml, dung dịch 0,9%x DANH MỤCTRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ STại, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤPhường HỌC(Ban hành tất nhiên Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày thứ 7 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Sở Y tế)