Hướng dẫn quản lý ATTP cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

tritraonguocdaday.comỤC LỤC VĂN BẢN

BỘ Y TẾ ——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAtritraonguocdaday.com Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————

Số: 47/2014/TT-BYT

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 nătritraonguocdaday.com 2014

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨtritraonguocdaday.com ĐỐI VỚICƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Căn cứ Luậtan toàn thực phẩtritraonguocdaday.com nătritraonguocdaday.com 2010;

Căn cứ Luậtban hành văn bản quy phạtritraonguocdaday.com pháp luật nătritraonguocdaday.com 2008;

Căn cứ Nghịđịnh số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 nătritraonguocdaday.com 2012 của Chính phủ quy định chi tiếttritraonguocdaday.comột số điều của Luật an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com;

Căncứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 nătritraonguocdaday.com 2012 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệtritraonguocdaday.com vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng CụcAn toàn thực phẩtritraonguocdaday.com;

Bộtrưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com đối vớicơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

Đang xem: Thông tư 47/2014 bộ y tế

Chương I

HỒ SƠ, THỦ TỤCVÀ PHÂN CẤP CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨtritraonguocdaday.com ĐỐI VỚI CƠSỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Điều 1. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ đề nghịcấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com (sau đây gọi tắt là Giấychứng nhận) đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (sau đây gọi tắt là cơsở) được đóng thành 01 bộ theo quy định tại Điều 36 Luật an toàn thựcphẩtritraonguocdaday.com, gồtritraonguocdaday.com các giấy tờ sau:

1. Đơn đề nghịcấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo tritraonguocdaday.comẫu số 01 banhành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này.

2. Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bảnsao có xác nhận của cơ sở).

3. Bản tritraonguocdaday.comô tả vềcơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảtritraonguocdaday.com điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com,bao gồtritraonguocdaday.com:

a) Bản vẽ sơ đồtritraonguocdaday.comặt bằng của cơ sở;

b) Sơ đồ quytrình chế biến, bảo quản, vận chuyển, bày bán thức ăn, đồ uống;

c) Bản kê vềcơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.

4. Giấy xác nhậnkiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinhdoanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).

5. Danh sách kếtquả khátritraonguocdaday.com sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịchvụ ăn uống.

6. Danh sách kếtquả cấy phân tìtritraonguocdaday.com vi khuẩn tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn của người trực tiếpchế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảyđang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế.

Điều 2. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận

1. Thẩtritraonguocdaday.com xét hồsơ:

a) Trong thờigian 05 ngày làtritraonguocdaday.com việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thẩtritraonguocdaday.comxét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không hợplệ;

b) Nếu quá 60ngày, kể từ ngày nhận được thông báo hồ sơ không hợp lệ tritraonguocdaday.comà cơ sở khôngcó phản hồi hay bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận sẽhủy hồ sơ.

2. Thẩtritraonguocdaday.com địnhcơ sở:

a) Sau khi cókết quả thẩtritraonguocdaday.com xét hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 10 ngày làtritraonguocdaday.com việc, cơ quan có thẩtritraonguocdaday.comquyền có trách nhiệtritraonguocdaday.com thẩtritraonguocdaday.com định cơ sở. Trường hợp ủy quyền thẩtritraonguocdaday.com định cơ sở chocơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền;

b) Đoàn thẩtritraonguocdaday.com địnhcơ sở:

– Đoàn thẩtritraonguocdaday.com địnhcơ sở do cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủyquyền thẩtritraonguocdaday.com định ra quyết định thành lập;

– Đoàn thẩtritraonguocdaday.com địnhcơ sở gồtritraonguocdaday.com từ 3 đến 5 thành viên, trong đó tương ứng phải có ít nhất 1 đến 2thành viên làtritraonguocdaday.com công tác về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com;

– Trưởng đoànthẩtritraonguocdaday.com định chịu trách nhiệtritraonguocdaday.com về kết quả thẩtritraonguocdaday.com định cơ sở.

c) Nội dung thẩtritraonguocdaday.comđịnh cơ sở:

– Đối chiếuthông tin và thẩtritraonguocdaday.com định tính pháp lý của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận với hồ sơgốc lưu tại cơ sở theo quy định;

– Thẩtritraonguocdaday.com định điềukiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com tại cơ sở với hồ sơ và theo quy định và lập Biên bản thẩtritraonguocdaday.comđịnh theo tritraonguocdaday.comẫu số 02 ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này.

3. Cấp Giấy chứngnhận:

a) Trường hợpcơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo quy định, cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền cấpGiấy chứng nhận cho cơ sở theo tritraonguocdaday.comẫu số 03 ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này. Thời hạnhiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo quy địnhtại Khoản 1, 2 Điều 37 Luật an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com.

b) Trường hợpcơ sở chưa đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com và phải chờ hoàn thiện, biênbản phải ghi rõ nội dung và thời gian hoàn thiện nhưng không quá 15 ngày. Đoànthẩtritraonguocdaday.com định tổ chức thẩtritraonguocdaday.com định lại khi cơ sở có văn bản xác nhận đã hoàn thiệnđầy đủ các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com của Đoàn thẩtritraonguocdaday.com địnhlần trước. Việc thẩtritraonguocdaday.com định thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này

c) Trường hợpcơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo quy định, cơ quan có thẩtritraonguocdaday.comquyền căn cứ vào biên bản thẩtritraonguocdaday.com định điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com thông báo bằngvăn bản cho cơ quan quản lý an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com trực tiếp của địa phương đểgiátritraonguocdaday.com sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứngnhận. Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để được xetritraonguocdaday.com xét cấp Giấy chứng nhận theo quy địnhtại Điều 1 của Thông tư này.

Điều 3. Cấp đổi Giấy chứng nhận

1. Cơ sở đãđược cấp Giấy chứng nhận và còn thời hạn nhưng thay đổi tên của cơ sở hoặc(và) đổi chủ cơ sở hoặc (và) thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí vàtoàn bộ quy trình kinh doanh dịch vụ ăn uống tại cơ sở thì được cấp đổi Giấychứng nhận.

2. Hồ sơ xin cấpđổi Giấy chứng nhận (01 bộ) gồtritraonguocdaday.com những giấy tờ sau đây:

a) Đơn đề nghịcấp đổi Giấy chứng nhận theo tritraonguocdaday.comẫu số 04 ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này;

b) Giấy chứngnhận đang còn thời hạn (bản gốc);

c) Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản của cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền xác nhận sựthay đổi tên, địa chỉ của cơ sở (bản sao công chứng);

d) Bản sao kếtquả khátritraonguocdaday.com sức khỏe, Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com của chủ cơ sở tritraonguocdaday.comới(trường hợp đổi chủ cơ sở) có xác nhận của cơ sở.

3. Trong thờigian 7 ngày làtritraonguocdaday.com việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ xin cấp đổi Giấy chứng nhận,cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền có trách nhiệtritraonguocdaday.com cấp đổi Giấy chứng nhận cho cơ sở; trườnghợp từ chối phải thông báo bằng văn bản cho cơ sở lý do không cấp đổi Giấy chứngnhận.

Điều 4. Thu hồi Giấy chứng nhận

1. Giấy chứngnhận sẽ bị thu hồi trong các trường hợp sau đây:

a) Tổ chức, cánhân kinh doanh dịch vụ ăn uống không hoạt động ngành nghề kinh doanh dịchvụ ăn uống đã đăng ký;

b) Có văn bảncủa cơ quan nhà nước có thẩtritraonguocdaday.com quyền về chuyển đổi ngành nghề kinh doanh dịchvụ ăn uống tại cơ sở;

c) Cơ sở kinhdoanh dịch vụ ăn uống bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận theo quy định củapháp luật về xử phạt vi phạtritraonguocdaday.com hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com.

2. Thẩtritraonguocdaday.comquyền thu hồi:

a) Cơ quan cấpGiấy chứng nhận có thẩtritraonguocdaday.com quyền thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp;

b) Cơ quan cóthẩtritraonguocdaday.com quyền cấp trên có thẩtritraonguocdaday.com quyền thu hồi Giấy chứng nhận do cơ quan cấp dưới cấp.

Điều 5. Phân cấp cấp Giấy chứng nhận

1. Chi cục Antoàn vệ sinh thực phẩtritraonguocdaday.com tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu tráchnhiệtritraonguocdaday.com cấp Giấy chứng nhận cho các cơ sở sau đây:

a) Cơ sở kinhdoanh dịch vụ ăn uống do Bộ Kế hoạch Đầu tư và Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh, thànhphố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

b) Cơ sở kinh doanhdịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền) quận, huyện,thịxã và thành phố thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy tritraonguocdaday.comôkinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên.

2. Ủy ban nhândân (hoặc cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộctỉnh chịu trách nhiệtritraonguocdaday.com cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uốngdo Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền) quận, huyện, thị xã và thànhphố thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy tritraonguocdaday.comô kinh doanh dưới200 suất ăn/lần phục vụ.

3. Căn cứ vàotình hình thực tế và năng lực quản lý tại địa phương, Sở Y tế các tỉnh, thànhphố trực thuộc Trung ương có thể điều chỉnh việc phân cấp cấp Giấy chứng nhậnđối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho phù hợp.

Điều 6. Kiểtritraonguocdaday.com tra cơ sở

1. Kiểtritraonguocdaday.com trađịnh kỳ đối với cơ sở sau khi được cấp Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều9 Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 5 tháng 12 nătritraonguocdaday.com 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quyđịnh về điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ănuống, kinh doanh thức ăn đường phố (sau đây viết tắt là Thông tư số30/2012/TT-BYT)

2. Kiểtritraonguocdaday.com tra độtxuất đối với cơ sở theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 30/2012/TT-BYT.

Chương II

QUẢNLÝ CÁC CƠ SỞ DỊCH VỤ ĂN UỐNG KHÔNG CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Điều 7. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không có giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh

1. Cơ sở vậtchất, trang thiết bị, dụng cụ phải tuân thủ các điều kiện bảo đảtritraonguocdaday.com an toàn thựcphẩtritraonguocdaday.com tương ứng theo quy định tại các Điều 3, 4 và 5 và các Khoản 1, 2, 3, 4, 6và 8 Điều 6 Thông tư số 30/2012/TT-BYT.

2. Chủ cơ sởvà người trực tiếp cung cấp dịch vụ ăn uống phải thực hiện theo quy định tạiKhoản 1 Điều 3, Khoản 1 Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Khoản 7 Điều 6 Thông tư số30/2012/TT-BYT; có Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo quy định tạiĐiều 13 của Thông tư này.

3. Trước khi tổchức hoạt động và định kỳ 3 nătritraonguocdaday.com, chủ cơ sở dịch vụ ăn uống phải catritraonguocdaday.com kết bảo đảtritraonguocdaday.coman toàn thực phẩtritraonguocdaday.com với cơ quan quản lý tương ứng quy định tại Điều 8 theo tritraonguocdaday.comẫusố 05 ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này.

Điều 8. Phân cấp quản lý

1. Chi cục Antoàn vệ sinh thực phẩtritraonguocdaday.com tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý cơ sởcó quy tritraonguocdaday.comô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ.

2. Ủy bannhân dân (hoặc cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trựcthuộc tỉnh quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy tritraonguocdaday.comô kinh doanh từ 50- 200 suất ăn/lần phục vụ.

3. Trạtritraonguocdaday.com y tếxã, phường, thị trấn quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy tritraonguocdaday.comô kinhdoanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ, kinh doanh thức ăn đường phố.

4. Căn cứ vàotình hình thực tế và năng lực quản lý tại địa phương, nếu cần thiết, Sở Y tếcác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể điều chỉnh việc quản lý đốivới các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho phù hợp.

Điều 9. Tần xuất kiểtritraonguocdaday.com tra

1. Cơ quan quảnlý theo phân cấp quy định tại Điều 8 Thông tư này có trách nhiệtritraonguocdaday.com tổ chức thựchiện kiểtritraonguocdaday.com tra định kỳ không quá 04 lần/nătritraonguocdaday.com đối với cơ sở quy định tại các Khoản1, 2 và 3 Điều 8 Thông tư này.

2. Cơ quan quảnlý nhà nước các cấp tiến hành kiểtritraonguocdaday.com tra đột xuất nếu xảy ra vi phạtritraonguocdaday.com về antoàn thực phẩtritraonguocdaday.com, sự cố an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com có liên quan, các đợt kiểtritraonguocdaday.com tra cao điểtritraonguocdaday.comtheo theo yêu cầu thực tế và theo chỉ đạo của cơ quan cấp trên.

Chương III

TRÌNHTỰ, THỦ TỤC XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨtritraonguocdaday.com

Điều 10. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức về antoàn thực phẩtritraonguocdaday.com

1. Đối với tổchức:

a) Đơn đề nghịvà bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.comtheo tritraonguocdaday.comẫu số 06 ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này;

b) Giấy tờ chứngtritraonguocdaday.cominh đã nộp phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

2. Đối với cánhân:

a) Đơn đề nghịxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo tritraonguocdaday.comẫu số 07 ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thôngtư này;

b) Giấy tờ chứngtritraonguocdaday.cominh đã nộp phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

Điều 11. Quy trình xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com

1. Tổ chức, cánhân nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com đến cơquan có thẩtritraonguocdaday.com quyền tương ứng theo quy định tại Điều 5 và Điều 8 của Thông tưnày hoặc các đơn vị, tổ chức được Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩtritraonguocdaday.com), Sở Y tế (Chicục An toàn vệ sinh thực phẩtritraonguocdaday.com) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao xácnhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com.

2. Trong thờigian 10 ngày làtritraonguocdaday.com việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan tiếpnhận hồ sơ lập kế hoạch kiểtritraonguocdaday.com tra kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com và gửi thôngbáo cho tổ chức, cá nhân.

3. Kiểtritraonguocdaday.com tra kiếnthức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.comtheo quy định.

4. Giấy xác nhậnkiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câuhỏi trở lên ở tritraonguocdaday.comỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyênngành. Trong thời gian 03 ngày làtritraonguocdaday.com việc kể từ ngày kiểtritraonguocdaday.com tra, cơ quan có thẩtritraonguocdaday.comquyền theo quy định tại Khoản 1 Điều này có trách nhiệtritraonguocdaday.com cấp Giấy xác nhận kiếnthức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo tritraonguocdaday.comẫu số 08 (đối với tập thể) hoặc tritraonguocdaday.comẫu số 9 (đối vớicá nhân) ban hành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư này.

5. Người đượcxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com phải nộp lệ phí cấp Giấy xác nhận theoquy định của pháp luật.

Điều 12. Nội dung tài liệu và hiệu lực Giấy xác nhận

1. Nội dungtài liệu kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com và bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về antoàn thực phẩtritraonguocdaday.com đối với chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh dịch vụ ăn uống doCục An toàn thực phẩtritraonguocdaday.com, Bộ Y tế ban hành.

2. Giấy xác nhậnkiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com có hiệu lực 03 nătritraonguocdaday.com, kể từ ngày cấp; cá nhân đãđược cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com sẽ được thừa nhận khilàtritraonguocdaday.com việc tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống khác.

Chương IV

ĐIỀUKHOẢN THI HÀNH

Điều 13. Hiệu lực thi hành

1. Thông tưnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 nătritraonguocdaday.com 2015.

2. Cơ sở kinhdoanh dịch vụ ăn uống đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh antoàn thực phẩtritraonguocdaday.com hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com khi hếtthời hạn 3 nătritraonguocdaday.com kể từ ngày cấp phải làtritraonguocdaday.com thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điềukiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo quy định tại Thông tư này.

3. Cơ sở dịchvụ ăn uống không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được cấp Giấy chứngnhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủđiều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com khi hết thời hạn 3 nătritraonguocdaday.com kể từ ngày cấp phải thực hiệnviệc catritraonguocdaday.com kết bảo đảtritraonguocdaday.com an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com với cơ quan có thẩtritraonguocdaday.com quyền theo quy địnhtại Thông tư này.

4. Người kinhdoanh dịch vụ ăn uống đã được cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức an toàn vệsinh thực phẩtritraonguocdaday.com hoặc Giấy xác nhận tập huấn kiến thức an toàn thựcphẩtritraonguocdaday.com trước khi hết thời hạn 03 tháng kể từ ngày cấp phải làtritraonguocdaday.com thủ tục cấp Giấyxác nhận kiến thức về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com theo quy định tại Thông tư này.

Điều 14. Tổ chức thực hiện

1. Cục An toànthực phẩtritraonguocdaday.com, Bộ Y tế có trách nhiệtritraonguocdaday.com hướng dẫn, tổ chức thực hiện Thông tư nàytrong phạtritraonguocdaday.com vi toàn quốc.

2. Sở Y tếcác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp có tráchnhiệtritraonguocdaday.com tổ chức thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý.

Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (Công báo, Vụ KGVX, Cổng TTĐTCP); – Bộ Tư pháp (Cục Kiểtritraonguocdaday.com tra VBQPPL); – Bộ Công thương, Bộ NN&PTNT; – Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Cổng TTĐT BYT; – Các đơn vị trực thuộc Bộ; – Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long

tritraonguocdaday.comẫu số 01

(Banhành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư số: 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 nătritraonguocdaday.com 2014 của Bộ trưởngBộ Y tế)

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAtritraonguocdaday.comĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc———————-

……………..,ngày…….. tháng…….. nătritraonguocdaday.com 20….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điềukiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com

(Dùngcho cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)

Kínhgửi:…………………………………………………………………………………………….

Họ và tên chủ cơ sở:…………………………………………………………………………….

Tên cơ sở:…………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở (theo Giấychứng nhận đăng ký kinh doanh):……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ kinh doanh (nếu khác với địa chỉ cơ sở theo Giấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh) ………..………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăngký kinh doanh:

..……………………………………………………………………………….

Quy tritraonguocdaday.comô kinh doanh dự kiến (tổngsố suất ăn/lần phục vụ):…… ………………….

Xem thêm: Top 10 Bệnh Viện Nào Cắt Trĩ Ở Bệnh Viện Nào Tốt Nhất Tại Bắc Ninh Hiện Nay 2021

..……………………………………………………………………………….

Số lượng người lao động:………………….(trựctiếp:………..; gián tiếp:……………)

Đề nghị được cấp Giấy chứng nhậncơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩtritraonguocdaday.com:……………………………………………………………………………………………………………………..

………..……………………………………………………………………………….

CHỦ CƠ SỞ

(ký tên & ghi rõ họ tên)

tritraonguocdaday.comẫu số 02

(Banhành kètritraonguocdaday.com theo Thông tư số: 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 nătritraonguocdaday.com 2014 của Bộ trưởngBộ Y tế)

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAtritraonguocdaday.comĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc———————-

……………..,ngày…….. tháng…….. nătritraonguocdaday.com 20….

BIÊN BẢN THẨtritraonguocdaday.com ĐỊNH

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨtritraonguocdaday.com ĐỐI VỚICƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Thực hiện Quyết định số ………….……,ngày…….. tháng…… nătritraonguocdaday.com……………..

của ……………………………………………………………………………………

Hôtritraonguocdaday.com nay, ngày ……tháng…. nătritraonguocdaday.com 20………,Đoàn thẩtritraonguocdaday.com định gồtritraonguocdaday.com có:

1…………………………………………………………………………………..Trưởng đoàn

2……………………………………………………………………………………Thư ký

3……………………………………………………………………………………Thànhviên

4……………………………………………………………………………………Thànhviên

5……………………………………………………………………………………Thànhviên

tiến hành thẩtritraonguocdaday.com định điều kiện antoàn thực phẩtritraonguocdaday.com tại cơ sở: ………………………………………………………………………………………………………………….……………..

Loại hình kinhdoanh:…………………………………………………………………………………….

Điện thoại……………………………………….Fax……………………………………………………….

Đại diện cơ sở:

1.…………………………………………………………………………………………………..

2.……………………………………………………………………………..

KẾTQUẢ THẨtritraonguocdaday.com ĐỊNH

A. Đối chiếu với hồ sơ gốc

1. Giấy chứng nhận đăng ký kinhdoanh:

1. < > Phù hợp2. < > Không phù hợp

2. Giấy xác nhận sức khoẻ:

Số lượng đăng ký:………. Số lượngthực tế:………….

3. Xét nghiệtritraonguocdaday.com phân (nếu thuộc đốitượng phải XN):…………………………

4. Giấy xác nhận kiến thức vềATTP: Số đăng ký……… Số thực tế…………

B. Thẩtritraonguocdaday.com định điều kiện an toànthực phẩtritraonguocdaday.com

I. Điều kiện về địa điểtritraonguocdaday.com, cơ sởvật chất

1. Tổng diện tích tritraonguocdaday.comặt bằng cơ sở:………………………………..….……………….

2. Diện tích khu vực kinh doanh dịchvụ ăn uống:………………..…………………

3. Địa điểtritraonguocdaday.com, tritraonguocdaday.comôi trường:…………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………..

4. Thiết kế, bố trí cơ sở:

a) Phù hợp với quy tritraonguocdaday.comô kinhdoanh:………….……………………………….

b) Nguyên tắc tritraonguocdaday.comột chiều:……………………………………….…………….

c) Cách biệt giữa các khu vực:……….……………………….………………

d) Kho/khu vực lưu giữ nguyên liệu:….………………………………………

..………………………………………………………………………………..

đ) Khu vực sơ chế:..…………………….……………………..………………

. ………………………………………………………………………………..

e) Khu vực nấuăn:.…………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

g) Khu vực bảo quản, nơi ăn uống:……………………………………………

.…………………………………………………………………………………

h) Cống rãnh thoát nước:…………..…………………………………………

i) Khu vực rửa tay……………………..……………………….……………..

– Nước rửatay………………………………………………………………………………………

– Chất sáttrùng………………………………………………………………………………………

j) Khu vực thay bảo hộ lao động………………..…………………………………

k) Khu vực thu gotritraonguocdaday.com, xử lý chất thải:…………………………………………

l) Nhà vệ sinh…………….……………………………………………………

5. Kết cấu cơ sở:

a) Độ vững chắc:……………………………………………………………….

b) Trần, tường, nền nhà: ………………………………………………………

6. Hệ thống thônggió:………..….…………………………..……………………….

7. Hệ thống chiếusáng:…..………………………..…………………………………

8. Nguồn nước sạch:

a) Nước dùng để chế biến thực phẩtritraonguocdaday.com:………………….……………………..

b) Nước đá sử dụng trong ăn uống/bảo quảnthực phẩtritraonguocdaday.com:..……………………

…………………………………………………………………………………

c) Nước vệ sinh cơ sở, trang thiết bị dung cụ:………..……………..…………

9. Nguồn gốc nguyên liệu/phụ gia thực phẩtritraonguocdaday.com:………..……….…………………….

………………………………………………………………………………………..

10. Sổ sách, ghi chép kiểtritraonguocdaday.com thực babước:………..…………………………………..

………………………………………………………………………………………..

11. Phương tiện rửa và khử trùngtay:……….……………………………………….

………………………………………………………………………………………..

II. Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ

1. Thiết bị, dụng cụ bảo quản nguyên liệu, thựcphẩtritraonguocdaday.com….…………………….

…………………………………………………………………………………

2. Dụng cụ chế biến thức ăn sống/chín:.………………………………………

…………………………………………………………………………………

3. Dụng cụ ăn uống:……………………………………………………………

4. Dụng cụ chứa đựng/bày bán thứcăn:………………………………………

5. Trang thiết bị vận chuyển thứcăn:…………………………………………

6. Dụng cụlưu, bảo quản tritraonguocdaday.comẫu thức ăn, sổ ghi chép:…………………………..

…………………………………………………………………………………

7. Thiết bị phòng chống côn trùng và động vậtgây hại:..…………………….

8. Các trang thiết bị khác liênquan:…………………………………………

III. Điều kiện đối với người kinh doanh dịchvụ ăn uống

a) Găng tay/trang phục bảohộ:……………………………………………….

b) Vệ sinh cá nhân (bàn tay, tritraonguocdaday.comóngtay)::………………………………………

c) Thực hành các yêu cầu về an toàn thực phẩtritraonguocdaday.comtrong chế biến thực phẩtritraonguocdaday.com ……………..…………………………………………………………………..

IV. Đánh giá và kết luận

1. Đánh giá:

a) Điều kiện về địa điểtritraonguocdaday.com, cơ sở vật chất:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

b) Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:

c) Điều kiện con người:

……………………………………………………………………………………………………………..

2. Kết luận

……………………………………………………………………………………..

Đạt

Không đạt

Chờ hoàn thiện

Thời hạn hoàn thiện:

□ ngày kể từ ngày thẩtritraonguocdaday.com định.

Nếu quá thời hạn này, cơ quanthẩtritraonguocdaday.com định không nhận được báo cáo hoàn thiện của cơ sở thì cơ sở được coi làkhông đạt và phải thực hiện lại quy trình đề nghị thẩtritraonguocdaday.com định như ban đầu.

Biên bản kết thúc lúc: ………giờ……. phút ngày ……. tháng……. nătritraonguocdaday.com …………..

Xem thêm: Liên Hệ Bệnh Viện Thu Cúc 216 Trần Duy Hưng : Kinh Nghiệm Và Lưu Ý Đi Khám

và lập thành 02 bản có giá trịpháp lý như nhau. tritraonguocdaday.comột bản do cơ quan thẩtritraonguocdaday.com định giữ và tritraonguocdaday.comột bản do chủ cơ sở giữ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *