Tóm tắt Nội dung VB gốc Tiếng Anh Hiệu lực VB liên quan Lược đồ Nội dung MIX Tải về
Đăng nhập tài khoản tritraonguocdaday.com và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Đang xem: Thông tư 35 của bộ y tế

“>Theo dõi hiệu lực VB
Chia sẻ qua:

*
*

BỘ Y TẾ ——-

Số: 35/2019/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều kiện liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Chương IQUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề quy định tại Điều 17 Luật Khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp chứng chỉ hành nghề.
2. Riêng đối với bác sỹ y học cổ truyền, y sỹ y học cổ truyền, lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền thì phạm vi hoạt động chuyên môn được thực hiện tại Thông tư khác do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Điều 2. Giải thích từ ngữPhạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là các kỹ thuật chuyên môn mà người hành nghề được thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Nguyên tắc xác định phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề

1. Bảo đảm chất lượng khám bệnh, chữa bệnh và an toàn cho người bệnh.
2. Phù hợp với văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn liên quan đến y tế mà người đó đã được cấp hoặc công nhận tại Việt Nam;
3. Phù hợp với năng lực thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn của người hành nghề theo chuyên khoa đăng ký và phù hợp với danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Phù hợp với điều kiện thực tiễn, đặc biệt tại tuyến huyện, xã, thuộc vùng kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.
5. Không phân biệt bác sỹ làm việc ở tuyến trên với tuyến dưới, bác sỹ mới được cấp chứng chỉ hành nghề hay đã làm việc lâu năm.
6. Một kỹ thuật có thể được thực hiện ở nhiều chuyên khoa, chuyên ngành nhưng kỹ thuật đó được sắp xếp ở chuyên khoa, chuyên ngành phù hợp nhất trong Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương IIPHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 4. Phạm vi hoạt động chuyên môn của người hành nghề là bác sỹ
1. Người hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám bệnh, chữa bệnh đa khoa được thực hiện các kỹ thuật chuyên môn quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi người bệnh được chuyển đi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn.

Xem thêm: Sẽ Sáp Nhập Phòng Y Tế Cấp Huyện : Bỏ Thì Thương, Vương Thì Tội

2. Người hành nghề là bác sỹ có phạm vi hoạt động chuyên môn là khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa được thực hiện các kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa tương ứng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và sơ cứu, cấp sơ cứu, cấp cứu, theo dõi, chăm sóc, điều trị người bệnh cho đến khi người bệnh được chuyển đi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
3. Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, căn cứ vào phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trên chứng chỉ hành nghề, văn bằng, chứng chỉ hoặc chứng nhận và năng lực của người hành nghề là bác sỹ để giao cho người hành nghề bằng văn bản được thực hiện các chuyên môn kỹ thuật cụ thể tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do mình phụ trách.
Điều 5. Phạm vi hoạt động chuyên môn của bác sĩ y học dự phòngNgười hành nghề là bác sỹ y học dự phòng được khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng.
Điều 6. Phạm vi hoạt động chuyên môn của y sỹ
Người hành nghề là y sỹ tại tuyến xã được phép tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ.
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn của điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên
Người hành nghề là điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên được thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn tương ứng quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Chương IIIĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
2. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 6 Thông tư 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 9. Điều khoản tham chiếuTrường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo các văn bản đã được thay thế, sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ); – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); – Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; – Y tế các Bộ, Ngành; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế; – Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; – Lưu: VT, KCB, PC.

Xem thêm: Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Bình Thuận, 500 Người ‘Bỏ Trốn Khỏi Bác Sĩ Khóc

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trường Sơn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀ BÁC SỸ CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN “KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐA KHOA” (Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2019/TT – BYT Ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Số TT

Số TT Theo Thông tư 43/2013/TT- BYT và Thông tư 21/2017/TT- BYT*

DANH MỤC KỸ THUẬT

HỆ THẦN KINH

1

3.2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

2

3.137

Xử trí tăng áp lực nội sọ

HỆ TUẦN HOÀN

3

2.85

Điện tim thường

4

2.113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

5

21.13

Nghiệm pháp dây thắt

6

3.180

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

7

6.69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

8

3.203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

9

9.6

Cấp cứu cao huyết áp

10

9.8

Cấp cứu ngừng tim

11

9.10

Cấp cứu tụt huyết áp

12

3.36

Đo áp lực động mạch liên tục

13

3.31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

14

3.37

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

15

3.51

Ép tim ngoài lồng ngực

16

1.2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

17

3.1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

18

3.1401

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn

19

3.1402

Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy

20

9.156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

21

1.3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

22

3.47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

HỆ HÔ HẤP

23

2.2

Bơm rửa khoang màng phổi

24

3.102

Chăm sóc lỗ mở khí quản

25

1.75

Chăm sóc ống nội khí quản

26

3.179

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

27

2.9

Chọc dò dịch màng phổi

28

2.11

Chọc hút khí màng phổi

29

3.84

Chọc thăm dò màng phổi

30

2.10

Chọc tháo dịch màng phổi

31

3.2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

32

3.86

Dẫn lưu màng phổi liên tục

33

9.31

Đặt Combitube

34

9.37

Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy

35

3.77

Đặt ống nội khí quản

36

9.120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

37

9.123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

38

2.32

Khí dung thuốc giãn phế quản

39

3.2330

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

40

2.28

Kỹ thuật ho có điều khiển

41

2.30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

42

2.29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

43

2.31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

44

1.74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

45

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

46

10.152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

47

2.61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

48

3.2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

49

15.221

Sơ cứu bỏng đường hô hấp

50

3.2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp

51

3.88

Thăm dò chức năng hô hấp

52

3.101

Thay canuyn mở khí quản

53

3.82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

54

9.187

Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

55

3.107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

56

3.93

Vận động trị liệu hô hấp

57

2.14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh)

58

3.75

Cai máy thở

59

9.7

Cấp cứu ngừng thở

60

3.103

Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù

61

9.177

Thở CPAP không qua máy thở

62

1.59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)

63

9.183

Thở oxy gọng kính

64

1.57

Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)

65

9.184

Thở oxy qua mặt nạ

66

3.110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

67

1.60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)

68

1.58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)

69

9.185

Thở oxy qua mũ kín

70

9.186

Thở oxy qua ống chữ T

71

3.111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

72

3.105

Thổi ngạt

HỆ TIÊU HOÁ

73

2.241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

74

3.172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

75

1.224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

76

1.216

Đặt ống thông dạ dày

77

1.223

Đặt ống thông hậu môn

78

3.178

Đặt sonde hậu môn

79

2.249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

80

2.215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

81

3.1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

82

1.1227

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

83

1.152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

84

3.176

Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng

85

3.181

Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay

86

3.175

Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày

87

1.225

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay

88

9.142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

89

9.143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

90

9.147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

91

3.173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

92

1.218

Rửa dạ dày cấp cứu

93

1.219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

94

1.220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

95

1.222

Thụt giữ

96

2.221

Thụt tháo

97

2.337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

98

2.243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

99

2.244

Đặt ống sonde dạ dày

100

1.240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

101

3.3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

HỆ TIẾT NIỆU

102

3.128

Bài niệu cưỡng bức

103

3.334

Chăm sóc ống thông bàng quang

104

3.161

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

105

3.3534

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

106

10.344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

107

10.359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

108

3.3533

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

109

3.3549

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

110

3.3489

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

111

1.160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

112

2.233

Rửa bàng quang

113

1.164

Thông bàng quang

114

3.133

Thông tiểu

115

2.172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

116

2.167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

117

2.168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

118

2.171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

119

2.170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

120

1.246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

121

3.1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

122

9.150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

HỆ NỘI TIẾT

123

7.225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

124

7.232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

125

7.233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

126

7.234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

127

7.239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

128

7.241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

HỆ CƠ XƯƠNG

129

10.164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

130

16.300

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

131

1.157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

132

1.276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

133

1.277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

134

3.151

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

135

3.2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

136

3.2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

137

3.3840

Nắn, bó bột gãy xương đòn

138

13.202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

139

3.3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

140

3.3817

Chích áp xe phần mềm lớn

141

16.301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

142

3.2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

143

3.2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

144

3.3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

145

3.3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

146

3.3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

147

3.4246

Tháo bột các loại

148

10.1032

Nẹp bột các loại, không nắn

149

12.321

Cắt u bao gân

150

12.322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

MẮT

151

14.214

Bóc giả mạc

152

14.206

Bơm rửa lệ đạo

153

14.212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

154

14.203

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

155

14.204

Cắt chỉ khâu kết mạc

156

3.207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

157

14.207

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

158

14.169

Chích dẫn lưu túi lệ

159

14.255

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)

160

14.260

Đo thị lực

161

14.205

Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu

162

3.1707

Khám mắt

163

14.171

Khâu da mi đơn giản

164

14.202

Lấy calci kết mạc

165

14.200

Lấy dị vật kết mạc

166

14.210

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

167

14.215

Rạch áp xe mi

168

14.218

Soi đáy mắt trực tiếp

169

14.208

Thay băng vô khuẩn

170

14.222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

171

14.261

Thử kính

172

14.174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

173

14.211

Rửa cùng đồ

TAI

174

15.57

Chích nhọt ống tai ngoài

175

15.56

Chọc hút dịch vành tai

176

3.2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

177

3.2117

Lấy dị vật tai

178

15.59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

MŨI , MIỆNG, HỌNG

179

1.52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

180

15.145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

181

15.142

Cầm máu mũi bằng Merocel

182

3.1960

Chích áp xe lợi

183

3.1958

Chích Apxe lợi trẻ em

184

3.2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt

185

1.53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

186

3.1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

187

3.1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

188

3.2075

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

189

3.1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

190

3.1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

191

2.150

Hút đờm hầu họng

192

15.147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

193

15.222

Khí dung mũi họng

194

12.164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

195

15.212

Lấy dị vật họng miệng

196

15.141

Nhét bấc mũi trước

197

3.1955

Nhổ răng sữa

198

15.146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

199

12.165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

200

12.135

Cắt u lưỡi lành tính

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

201

3.3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

202

10.411

Cắt hẹp bao quy đầu

203

3.3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

204

13.164

Khám nam khoa

205

3.3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

CƠ QUAN SINH DỤC NỮ

206

12.309

Bóc nang tuyến Bartholin

207

3.2258

Chích áp xe tuyến Bartholin

208

3.3406

Chích áp xe tầng sinh môn

209

3.3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

210

12.279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

211

12.281

Cắt u nang buồng trứng

212

12.287

Cắt u xơ cổ tử cung

213

13.30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

214

13.53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

215

13.165

Khám phụ khoa

216

13.167

Làm thuốc âm đạo

SẢN KHOA – SƠ SINH

217

3.2259

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

218

3.2260

Chọc dò túi cùng Douglas

219

12.267

Cắt u vú lành tính

220

12.268

Mổ bóc nhân xơ vú

221

13.21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

222

13.23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

223

13.29

Soi ối

224

13.33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

225

13.34

Cắt và khâu tầng sinh môn

226

13.35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

227

13.36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

228

13.37

Kiểm soát tử cung

229

13.40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

230

13.41

Khám thai

231

13.196

Khám sơ sinh

232

13.197

Chăm sóc rốn sơ sinh

233

13.38

Bóc rau nhân tạo

DA VÀ LỚP BAO PHỦ

234

3.3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

235

5.3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

236

5.73

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né

237

5.72

Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né

238

3.2973

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

239

5.51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

240

3.3006

Ga giường bột tale điều trị bệnh da

241

11.57

Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng

242

3.3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

243

11.151

Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

244

11.12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

245

3.3005

Tiêm nội sẹo, nội thương tổn

246

3.1703

Cắt chỉ khâu da

247

3.3822

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

248

3.3823

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

249

11.77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

250

3.1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

251

3.3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

Y HỌC CỔ TRUYỀN

252

8.26

Bó thuốc

253

8.10

Chích lể

254

8.27

Chườm ngải

255

8.9

Cứu

256

8.25

Đặt thuốc YHCT

257

8.5

Điện châm

258

Điệm châm điều trị liệt ½ người do tai biến mạch máu não

259

Điện châm điều trị đau đầu cơ năng

260

Điện châm điều trị đau thắt lưng

261

Điện châm điều trị đau thần kinh hông to

262

Điện châm điều trị đau vai gáy

263

Điện châm điều trị tâm căn suy nhược

264

3.508

Điện châm điều trị cảm cúm

265

3.484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

266

3.525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

267

3.529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

268

8.485

Giác hơi

269

8.2

Hào châm

270

Hào châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

271

Hào châm điều trị đau đầu cơ năng

272

Hào châm điều trị viêm quanh khớp vai

273

Hào châm điều trị đau thắt lưng

274

Hào châm điều trị đau thần kinh hông to

275

Hào châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

276

Hào châm điều trị cảm cúm

277

Hào châm điều trị viêm khớp dạng thấp

278

Hào châm điều trị đau vai gáy

279

Hào châm điều trị tâm căn suy nhược

280

8.24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

281

8.22

Sắc thuốc thang

282

8.15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

283

3.483

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

284

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu cơ năng

285

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thắt lưng

286

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh hông to

287

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cảm cúm

288

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vai gáy

289

8.414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

290

8.391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

291

8.406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

292

8.428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

293

8.431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

294

8.20

Xông hơi thuốc

295

8.21

Xông khói thuốc

296

8.3

Ôn châm

297

8.6

Thủy châm

298

8.28

Luyện tập dưỡng sinh

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

299

17.11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

300

17.16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

301

17.17

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

302

17.31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

303

17.35

Tập lăn trở khi nằm

304

17.36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

305

17.41

Tập đi với thanh song song

306

17.42

Tập đi với khung tập đi

307

17.43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

308

17.44

Tập đi với gậy

309

17.47

Tập lên, xuống cầu thang

310

17.48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề,…)

311

17.54

Tập vận động chủ động

312

17.55

Tập vận động tự do tứ chi

313

17.63

Tập với thang tường

314

17.65

Tập với ròng rọc

315

17.66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

316

17.67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

317

17.70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

318

17.71

Tập với xe đạp tập

319

17.75

Tập ho có trợ giúp

320

3.150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường

321

11.122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

322

11.102

Khám di chứng bỏng

TÂM THẦN

323

3.268

Cấp cứu người bệnh tự sát

324

6.80

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

325

3.245

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

326

6.77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

327

6.78

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

328

6.49

Liệu pháp giải thích hợp lý

329

6.55

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

330

6.60

Liệu pháp lao động

331

6.59

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

332

3.262

Liệu pháp tâm lý gia đình

333

3.261

Liệu pháp tâm lý nhóm

334

6.58

Liệu pháp thể dục, thể thao

335

6.44

Liệu pháp thư giãn luyện tập

336

6.76

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

337

6.33

Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES

338

6.24

Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

339

6.36

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

340

6.7

Thang đánh giá lo âu – trầm cảm – stress (DASS)

341

6.35

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

342

6.3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ – 9)

343

6.6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

344

3.253

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

345

6.32

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

346

6.31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

347

3.237

Trắc nghiệm tâm lý Beck

348

3.238

Trắc nghiệm tâm lý Zung

349

6.48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

350

6.71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

351

6.70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

352

6.259

Xử trí người bệnh không ăn

353

6.257

Xử trí người bệnh kích động

354

6.66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

355

6.72

Xử trí trạng thái sảng rượu

ĐIỆN QUANG

356

9.22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

357

2.314

Siêu âm ổ bụng

XÉT NGHIỆM

358

3.225

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

359

3.223

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

360

3.224

Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

361

3.222

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

362

3.221

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

363

3.217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

364

3.214

Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh

365

3.216

Đo lactat trong máu

366

3.213

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

367

1.5

Làm test phục hồi máu mao mạch

368

1.282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

369

3.220

Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate

370

3.219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

371

6.74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

372

6.73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

373

3.226

Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

374

3.191

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

375

23.201

Định lượng protein niệu

376

22.279, 22.280, 22.283

Định nhóm máu ABO

377

Lấy mẫu, vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm

DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁC

378

1.275

Băng bó vết thương

379

1.269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

380

1.65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

381

1.245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

382

15.302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

383

3.3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

384

12.92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

385

9.11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

386

1.305

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

387

9.12

Chăm sóc catheter động mạch

388

9.13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

389

15.304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

390

3.3910

Chích hạch viêm mủ

391

3.3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

392

3.3031

Chích rạch áp xe nhỏ

393

3.163

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

394

3.2354

Chọc dịch màng bụng

395

1.202

Chọc dịch tủy sống

396

3.2356

Chọc hút áp xe thành bụng

397

3.2261

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

398

9.15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

399

9.16

Chọc tĩnh mạch đùi

400

9.20

Chọc tủy sống đường giữa

401

9.21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

402

3.2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

403

3.164

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

404

3.33

Đặt catheter động mạch

405

3.28

Đặt catheter tĩnh mạch

406

9.32

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

407

11.89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

408

11.131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

409

3.1469

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

410

11.126

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

411

11.120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

412

11.171

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

413

3.1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

414

1.45

Dùng thuốc chống đông

415

1.271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

416

1.270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

417

3.1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

418

3.134

Hồi sức chống sốc

419

3.4214

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

420

Khám bệnh

421

11.16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

422

3.3261

Khâu kín vết thương thủng ngực

423

3.187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

424

11.178

Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp

425

3.1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

426

9.98

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

427

11.177

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

428

11.180

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

429

3.1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

430

3.1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

431

3.1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

432

11.176

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

433

3.2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

434

1.253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

435

1.251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

436

9.127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

437

9.133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

438

9.134

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

439

9.139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

440

3.185

Nâng thân nhiệt chủ động

441

1.229

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

442

1.230

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

443

3.1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

444

3.2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

445

11.15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

446

11.138

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

447

11.139

Sơ cấp cứu bệnh nhân

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *