Từ vựng tiếng anh về dụng cụ y tế là kiến thức cơ bản sinh viên không được bỏ qua, nếu muốn học tốt Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa. Những khái niệm như khẩu trang tiếng anh là gì, thiết bị tiếng anh là gì, first aid kit là gì…. Đều được chúng tôi đề cập đến. Hãy cùng tritraonguocdaday.com tìm hiểu qua bài viết sau đây

Từ vựng tiếng anh về dụng cụ y tế các loại máy móc trong bệnh viện

Cardioaccelerator: Máy tăng tốc nhịp timCardiopneumograph: Máy ghi nhịp tim phổiCardiopulmonary bypass machine: Máy tim phổi nhân tạoCardiotachometer Máy đếm tiếng đập timDefibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/: Máy khử rung timOxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/: Máy oxy hóa (huyết)Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/: Máy tạo nhịp timBlood pressure monitor: Máy đo huyết áp.Respirator: Máy hô hấp nhân tạo.

Đang xem: Dụng cụ y tế bằng tiếng anh

*

Từ vựng tiếng anh y tế các dụng cụ cấp cứu

Head rest: Miếng lót đầu.Compression bandage: Gạc nén để cầm máu.First aid dressing: Các loại băng dùng để sơ cứu.Ambulance: Xe cứu thương.Band-aid : Băng keo.Sling: Băng đeo đỡ cánh tay.Bandage /ˈbændɪdʒ/: Băng.Stretcher /ˈstretʃər/ : Cái cáng.First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/: Hộp cứu thương.Paramedic: Nhân viên cứu thương.Plasters: Miếng dán vết thương.Oxygen mask: Mặt nạ oxy.

*

Từ vựng tiếng anh về dụng cụ y tế phẫu thuật

Scalpel: Dao mổ.Needle /ˈnēdl/: Mũi tiêm.Stitch: Mũi khâu.Antisephic: Thuốc khử trùng.Painkillers: Thuốc giảm đau.Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật.Cotton balls: Bông gòn.Alcohol /ˈalkəˌhôl/: Cồn.Basin: Cái chậu, bồn rửa.Minor operation instrument set: Bộ dụng cụ tiểu phẫu.Bands: Nẹp.Surgical mask: Khẩu trang y tế.

Xem thêm: Bảo Hiểm Y Tế Bảo Việt – Giá Bảo Hiểm Sức Khỏe, Chi Phí Y Tế Bảo Việt

Từ vựng tiếng anh các thiết bị, dụng cụ y khoa khác

Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dínhBand-aid /ˈbændeɪd/ Băng keoCardiodilator Cai nong tâm vịCardiophygmograph Tim mạch kýCast /kæst/ Bó bộtCotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông (băng)Crutch /krʌtʃ/ Cái nạngCurette /kjʊˈret/ Que nạoDentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giảExamination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khámExamination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khámForceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thaiGurney /ˈɡɜːrni/ Băng caIncubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻIV /aɪˈviː/ Truyền dịchMammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồNeedle /ˈniːdl/ Kim tiêmNeedle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim (tiêm)Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắtOphthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắtOtoscope /’outəskoup/ Phễu soi taiOxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa (huyết)Pill /pɪl/ Viên thuốcScalpel /ˈskælpəl/ Dao mổScissors /ˈsɪzərz/ Cái kéoSphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kếSterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùngStethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống ngheStretcher /ˈstretʃər/ Cái cángSyringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêmTendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạThermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kếThoracoscope 1.

Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Tế Công Cộng Năm 2021, Thông Báo Điểm Chuẩn

Dụng cụ nội soi khoang màng phổi.Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡiTourniquet /ˈtɜːrnəkət/ GarôWeighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân

*

Trên đây là Tổng hơp 70 từ vựng tiếng anh về dụng cụ y tế mà sinh viên và bác sĩ Y Khoa cần phải biết nếu muốn thành thạo Thuật ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa. Hy vọng các bạn có thể học thật tốt và nhanh chóng tiếp cận đến nền Y Học thế giới. Bài viết tiếp theo tritraonguocdaday.com xin giới thiệu một số từ vựng tiếng anh về bệnh tật thông dụng trong giao tiếp hiện nay. Đừng bỏ lỡ nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *