MẪU BÁO CÁO Y TẾ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ LAO ĐỘNG(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Đơn vị báo cáo: ……………….

Đang xem: Báo cáo y tế lao động

——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc——————–

Số: ……………../BC…….

………………., ngày….. tháng ….. năm ……….

Kính gửi: ……………………………………..

BÁO CÁOY TẾ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ LAO ĐỘNG

Báo cáo 6 tháng/năm …………….

(Cơ sở lao động gửi báo cáo về Trung tâm Y tế (dự phòng) quận/huyện/thành phố thuộc tỉnh. Đối với cơ sở trực thuộc bộ, ngành gửi thêm 01 bản về đơn vị y tế bộ, ngành)

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở lao động: __________________________________________________________

2. Trực thuộc: tỉnh/thành phố □ bộ, ngành □

4. Mặt hàng sản xuất, dịch vụ chính: _______________________________________________

5. Số người lao động

5.1. Tổng số: ______________ Trong đó nữ: ________________

5.2. Số lao động trực tiếp sản xuất: __________________ Trong đó nữ: _________________

5.3. Số lao động làm nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm: ____Trong đó nữ: ____

6. Lập hồ sơ vệ sinh lao động theo Nghị định 39/2016/NĐ-CP:

Có □

Không □

7. Tổ chức bộ phận y tế

7.1. Người làm công tác y tế: Có □ Không □

Nếu có, ghi rõ thông tin về người làm công tác y tế tại cơ sở lao động:

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Số điện thoại liên hệ

Chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động (có/không)

1

2

3

7.2. Trạm/phòng y tế/phòng khám /bệnh viện: Có □ Không □

Nếu có, ghi cụ thể hình thức tổ chức: ______________________________________________

7.3. Thuê, hợp đồng với đơn vị y tế: Có ¨ Không ¨

Nếu có, ghi rõ:

– Tên cơ sở cung cấp dịch vụ: ____________________________________________________

– Nội dung cung cấp dịch vụ: _____________________________________________________

– Thời gian cung cấp dịch vụ: _____________________________________________________

8. Lực lượng sơ cứu tại nơi làm việc (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh) ________________

Số lượng người lao động tham gia lực lượng sơ cứu: ________________________________

Trong đó số nữ: ____________

9. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo (của các cơ quan chức năng đối với cơ sở lao động)

TT

Ngày kiểm tra

Đơn vị kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Ghi chú

1

2

3

II. Điều kiện lao động và số lao động tiếp xúc với yếu tố có hại

TT

Yếu tố quan trắc

Tổng số mẫu

Số mẫu không đạt

Số lao động tiếp xúc

Tổng số

Trong đó số nữ

1

Nhiệt độ

2

Độ ẩm

3

Tốc độ gió

4

Bức xạ nhiệt

5

Ánh sáng

6

Bụi

Silic

Khác

Silic

Khác

– Bụi toàn phần

– Bụi hô hấp

– Các loại bụi khác

7

Ồn

8

Rung

9

Hơi khí độc

10

Phóng xạ

11

Điện từ trường

12

Yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp

13

Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my

14

Các yếu tố khác

Tng cộng

III. Nghỉ việc do ốm đau, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp

Thời gian

Ốm

Tai nạn lao động

Bệnh nghề nghiệp

Tổng số

Quý

Tháng

Số người

Tỷ lệ

Số ngày

Tỷ lệ

Số người

Tỷ lệ

Số ngày

Tỷ lệ

Số người

Tỷ lệ

Số ngày

Tỷ lệ

Số người

Tỷ lệ

Số ngày

Tỷ lệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Cộng

Ghi chú:

– Cột 2, 14: tỷ lệ % so với tổng số người lao động.

– Cột 6: tỷ lệ % so với tổng số người lao động trực tiếp sản xuất.

Xem thêm: Giám Định Sức Khỏe Nghỉ Hưu Trước Tuổi, : Thực Hiện Thế Nào

– Cột 10: tỷ lệ % so với tổng số người lao động tiếp xúc với các yếu tố có hại.

– Cột 4, 8, 12. 16: số ngày trung bình (được tính bằng tổng số ngày nghỉ/tổng số người nghỉ do từng nguyên nhân).

IV. Bệnh nghề nghiệp đưc bảo hiểm

1. Tổng hợp tình hình bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động

TT

Tên bệnh nghề nghiệp

NLĐ được khám sức khỏe phát hiện BNN

NLĐ được chẩn đoán BNN

NLĐ được giám định BNN

Kết quả giám định BNN

Tổng số

Số nữ

Tổng số

Số nữ

Tổng số

Số nữ

=31%

TS

Nữ

TS

Nữ

TS

Nữ

1

2

3

Tổng cộng

2. Danh sách trường hợp bệnh nghề nghiệp

TT

Họ tên bệnh nhân

Tuổi

Nghề khi bị BNN

Tuổi nghề

Ngày phát hiện bệnh

Tên BNN

Tỷ lệ suy giảm KNLĐ

Công việc hiện nay

Nam

Nữ

1

2

3

V. Tình hình bệnh tật và tai nạn lao động

TT

Nhóm bệnh

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

I. Thống kê tổng số trường hợp mắc các loại bệnh thông thường:

1

Lao phổi

2

Ung thư phổi

3

Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp

4

Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn

5

Viêm phế quản cấp

6

Viêm phế quản mãn

7

Viêm phổi

8

Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng

9

Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT

10

Nội tiết

11

Bệnh tâm thần

12

Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên

13

Bệnh mắt

14

Bệnh tai

15

Bệnh tim mạch

16

Bệnh dạ dày, tá tràng

17

Bệnh gan, mật

18

Bệnh thận, tiết niệu

19

Bệnh phụ khoa/số nữ

20

Sảy thai/số nữ có thai

21

Bệnh da

22

Bệnh cơ, xương khớp

23

Bệnh sốt rét

24

Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể)

– …

Cộng

II. Các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp

Bệnh nghề nghiệp

III. Các trường hợp tai nạn lao động

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Tai nạn lao động

Tổng cộng

Thống kê kết quả khám, chẩn đoán của người lao động tự đi khám hoặc phân loại bệnh thông qua khám sức khỏe định kỳ hoặc khám phát hiện sm bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động.

VI. Phân loại sức khỏe

Số người được KSK định kỳ

Tổng số

Loại I

Loại II

Loại IIl

Loại IV

Loại V

Nam

Tỷ lệ %

Nữ

Tỷ lệ %

Tổng cộng

Tỷ lệ %

VII. Công tác huấn luyện

TT

Nội dung huấn luyện

Số lượng người được huấn luyện

Tổng số

Số nữ

1

Huấn luyện về sơ cấp cứu

2

Huấn luyện về an toàn lao động

3

Huấn luyện lực lượng sơ cứu

4

Các nội dung huấn luyện khác

(Ghi cụ thể)…

Xem thêm: Thông Tư Khám Sức Khỏe – Gói Khám Sức Khỏe Định Kỳ Theo Thông Tư 14

VIII. Kinh phí chi trả cho công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *