– Mức giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập được ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư 240/TT-BTC. Trường hợp giá tối đa được quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thu tiền hoặc cuối ngày làm việc trước ngày nghỉ, lễ.

Đang xem: Bảng giá dịch vụ y tế mới 2016

Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng theo Thông tư 240/2016, là giá không có thuế giá trị gia tăng.
– Khi thu tiền kiểm dịch y tế, y tế dự phòng thì Thông tư số 240 quy định cơ sở y tế công lập sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo pháp luật về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ.
– Bên cạnh đó, theo Thông tư 240/BTC nguồn thu từ cung ứng dịch vụ y tế dự phòng, kiểm dịch y tế, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước thì phần còn lại đơn vị sự nghiệp y tế công lập được giữ lại trang trải theo pháp luật về cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.
Thông tư số 240/2016/BTC cũng nêu rõ trường hợp đơn vị sự nghiệp y tế công lập là đơn vị tự đảm bảo một phần chi thường xuyên hoặc được Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên mà không đủ tài chính để đảm bảo chi thường xuyên thì được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm dịch y tế, y tế dự phòng chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ.
MỤC LỤC VĂN BẢN

*

BỘ TÀI CHÍNH ——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————

Số: 240/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

THÔNG TƯ

QUYĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP

Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CPngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổchức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy địnhgiá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đốitượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịchy tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở y tế công lập cung ứng dịch vụ, các tổ chức,cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và cơ quan, tổ chức, cánhân khác có liên quan.

Điều 2. Giá tốiđa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

1. Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế,y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Phụ lục ban hành kèm theoThông tư này.

Trường hợp mức giá quy định bằng Đôla Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoạitệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trướcngày lễ, ngày nghỉ.

Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòngquy định tại Thông tư này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trịgia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung.

Xem thêm: Thông Tin Khám Sức Khỏe Thẻ Xanh Khám Sức Khỏe, Những Đối Tượng Cần Khám Sức Khỏe Thẻ Xanh

3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, saukhi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thìphần còn lại được để lại đơn vị sử dụng theo quy định của pháp luật về cơ chế tựchủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.

Trường hợp nguồn tài chính của đơn vịkhông bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời đơn vị được cấp có thẩm quyềnphân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếptục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm dịch y tế,y tế dự phòng chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngânsách nhà nước hiện hành.

Điều 3. Tổ chứcthực hiện

2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp y tếcông lập không sử dụng ngân sách nhà nước được quyết định mức giá cụ thể dịch vụdo đơn vị cung ứng và không cao hơn mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều 2Thông tư này.

3. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm dịchy tế, y tế dự phòng phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy địnhpháp luật về giá.

Điều 4. Điều khoảnthi hành

Trong quá trình thực hiện nếu phátsinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh kịp thời về Bộ Y tế và Bộ Tài chínhđể xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: – Văn phòng Trung ương Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng Chính phủ; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Toà án nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Sở Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Công báo; – Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; – Website Chính phủ; – Website Bộ Tài chính; – Lưu: VT, QLG (VT, CNTD).

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu

PHỤ LỤC

Phần A

DỊCH VỤ Y TẾ DỰPHÒNG

Chương I. Xét nghiệm phát hiện bệnh

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Xét nghiệm máu – Xét nghiệm nước tiểu

1

An ti – HIV (nhanh)

đồng/xét nghiệm

52.000

2

Ferritin

đồng/xét nghiệm

75.000

3

Transferin receptor (PP.ELIZA)

đồng/xét nghiệm

140.000

4

Folic acid máu (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

180.000

5

Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm

130.000

6

B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

90.000

7

Vitamin B1 (máu toàn phần – HPLC)

đồng/xét nghiệm

145.000

8

Nghiệm pháp nạp Glucose

đồng/xét nghiệm

30.000

9

Glucose

đồng/xét nghiệm

26.000

10

Cholesterol

đồng/xét nghiệm

29.000

11

HDL, LDL – Cholesterol

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

12

Triglycerid

đồng/xét nghiệm

35.000

13

Albumin

đồng/xét nghiệm

26.000

14

Ure

đồng/xét nghiệm

30.000

15

Protein – TP

đồng/xét nghiệm

26.000

16

Creatinin

đồng/xét nghiệm

25.000

17

Uric acid

đồng/xét nghiệm

30.000

18

Hemoglobin

đồng/xét nghiệm

26.000

19

Bilirubin-TP; Bilirubin-TT

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

25.000

20

TSH

đồng/xét nghiệm

55.000

21

Insulin

đồng/xét nghiệm

60.000

22

C-Peptide

đồng/xét nghiệm

60.000

23

LH; FSH; Prolactin

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

55.000

24

Progesteron; Oestradiol

đồng/xét nghiệm

55.000

25

Testosteron

đồng/xét nghiệm

55.000

26

PTH

đồng/xét nghiệm

180.000

27

Cortisol

đồng/xét nghiệm

65.000

28

HbA1c

đồng/xét nghiệm

65.000

29

Nước tiểu 10 thông số (máy)

đồng/xét nghiệm

21.000

30

Microalbumin

đồng/xét nghiệm

50.000

31

Hồng cầu trong phân

đồng/xét nghiệm

12.000

32

Xác định mỡ trong phân

đồng/xét nghiệm

30.000

33

Serodia chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

52.000

34

Elida chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

52.000

35

Westem blot chẩn đoán HIV

đồng/xét nghiệm

650.000

36

Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)

đồng/lần kiểm tra

1.000.000

37

Huyết thanh chẩn đoán Leptospira

đồng/xét nghiệm

30.000

38

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

đồng/xét nghiệm

30.000

39

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản

– HI

– MAC-ELISA

đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm

70.000

70.000

40

Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue

+ MAC-ELISA; Elisa-NS1

+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

+ Pan Bio Rapid test

+ Phân lập vi rút; PCR

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

33.000

80.000

80.000

400.000

41

Chẩn đoán Sởi

+ HI

+ ELISA (IgM)

đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm

100.000

100.000

42

Rubella ELISA-IgG

đồng/xét nghiệm

460.000

43

Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):

+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

+ Phương pháp PCR

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

30.000

280.000

44

Chlamydia

+ HI

+ Phân lập vi rút

+ ELISA phát hiện kháng nguyên

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

40.000

300.000

120.000

45

Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

đồng/xét nghiệm

30.000

46

PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)

đồng/xét nghiệm

50.000

47

ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

đồng/xét nghiệm

30.000

48

Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

đồng/xét nghiệm

20.000

49

Xét nghiệm KST sốt rét

+ P. Falciparum

+ P. Vi vax

+ P. Malariae

+ P. Ovale

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

10.000

10.000

20.000

20.000

50

Tosoplasma

đồng/xét nghiệm

24.000

51

Anti HAV (IgG)

đồng/xét nghiệm

80.000

52

Anti HEV (IgM)

đồng/xét nghiệm

80.000

53

Anti HCV (Elisa)

đồng/xét nghiệm

70.000

54

Lympho T4/T8

đồng/xét nghiệm

300.000

55

HBs Ag (nhanh)

đồng/xét nghiệm

52.000

56

HbsAg (Elisa)

đồng/xét nghiệm

60.000

57

T3/F; T4/F

đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

40.000

58

Đo hoạt tính men

đồng/xét nghiệm

30.000

59

Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se) ,

đồng/chỉ tiêu

73.000

60

Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

350.000

61

Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu

đồng/chỉ tiêu

56.000

62

Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in

đồng/mẫu/chỉ tiêu

73.000

63

Beta2-Microglobulin

đồng/mẫu

65.000

64

Alpha -Microlbumin

đồng/mẫu

65.000

65

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

đồng/mẫu

92.000

66

Hồng cầu hạt ưa kiềm

đồng/mẫu

18.000

67

Hồng cầu lưới

đồng/mẫu

26.000

68

Máu lắng (bằng máy tự động)

đồng/mẫu

30.000

69

Độ tập trung tiểu cầu

đồng/mẫu

12.000

70

Xét nghiệm tìm BK

đồng/mẫu

15.000

71

Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

30.000

72

Trinitrotoluen niệu (định tính)

đồng/mẫu

78.000

73

Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

156.000

74

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ)

đồng/mẫu

91.000

75

Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiểu

đồng/mẫu

56.000

76

Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu

đồng/mẫu

70.000

77

Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu

đồng/mẫu

78.000

78

Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi

đồng/mẫu

52.000

79

Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin)

đồng/mẫu/chỉ tiêu

84.500

80

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

đồng/mẫu

52.000

81

Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu

đồng/mẫu

112.000

82

Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu

đồng/mẫu

112.000

Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc

đồng/mẫu

112.000

83

Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu

đồng/mẫu

390.000

84

Huyết đồ

đồng/mẫu

60.000

85

Nhóm máu

đồng/mẫu

20.000

86

Nước tiểu 10 thông số

đồng/mẫu

35.000

87

Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu

đồng/mẫu

254.000

88

Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

287.000

89

Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu

đồng/chỉ tiêu

286.000

90

Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV

đồng/mẫu

245.000

91

Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao

đồng/mẫu

154.000

II

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

1

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

đồng/xét nghiệm

1.200.000

2

Nuôi cấy nấm

đồng/xét nghiệm

46.000

3

Nuôi cấy vi khuẩn

đồng/xét nghiệm

112.000

4

Kháng sinh đồ

đồng/xét nghiệm

40.000

III

Xét nghiệm khác

1

Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

đồng/xét nghiệm

20.000

2

Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip

đồng/xét nghiệm

20.000

3

Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

đồng/tiêu bản

15.000

4

Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

đồng/tiêu bản

15.000

5

Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

đồng/tiêu bản

20.000

6

Làm tiêu bản amip nhuộm

đồng/tiêu bản

15.000

7

Mổ muỗi phát hiện KST

đồng/lần mổ

10.000

8

Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng)

đồng/lần nuôi cấy

300.000

9

Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột

đồng/lần nuôi cấy

300.000

10

Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum

đồng/lần nuôi cấy

100.000

11

Phương pháp tập trung KST

đồng/lần xét nghiệm

15.000

IV

Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

1

Mẫu lát cắt mỏng

đồng/mẫu xét nghiệm

480.000

2

Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

240.000

3

Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

100.000

ChươngII. Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nướcthải và khí thải

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)

I.1

Xét nghiệm hóa lý trong nước

1

Độ pH

đồng/mẫu

56.000

2

Độ cứng tạm thời

đồng/mẫu

80.000

3

Độ cứng vĩnh cửu

đồng/mẫu

80.000

4

Nhiệt độ

đồng/mẫu

4.000

5

Độ màu

đồng/mẫu

70.000

6

Mùi; vị – xác định bằng cảm quan

đồng/mẫu

14.000

7

Độ đục

đồng/mẫu

70.000

8

Độ dẫn

đồng/mẫu

70.000

9

Chất rắn lơ lửng

đồng/mẫu

80.000

10

Cặn toàn phần (sấy ở 105°C)

đồng/mẫu

104.000

11

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

đồng/mẫu

104.000

12

Cặn toàn phần (sấy ở 110°C)

đồng/mẫu

104.000

13

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C

đồng/mẫu

80.000

14

Hàm lượng cặn sau khi nung

đồng/mẫu

104.000

15

Độ oxy hòa tan (DO)

đồng/mẫu

104.000

16

BOD5

đồng/mẫu

200.000

17

COD

đồng/mẫu

120.000

18

Hàm lượng Nitrit (NO2-)

đồng/mẫu

100.000

19

Hàm lượng Nitrat (NO3-)

đồng/mẫu

140.000

20

Nitơ tổng số

đồng/mẫu

150.000

21

Hàm lượng phốt pho tổng số

đồng/mẫu

140.000

22

Hàm lượng Sulfat (SO4)

đồng/mẫu

90.000

23

Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

đồng/mẫu

70.000

24

Florua

đồng/mẫu

200.000

25

Xianua

đồng/mẫu

120.000

26

Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)

đồng/mẫu

130.000

27

Asen

đồng/mẫu

150.000

28

Thủy ngân

đồng/mẫu

180.000

29

Phenol và dẫn xuất phenol

đồng/mẫu

800.000

30

Hàm lượng dầu mỡ

đồng/mẫu

500.000

31

Chất tẩy rửa

đồng/mẫu

65.000

32

Hàm lượng Clo dư

đồng/mẫu

70.000

33

Test Albumin

đồng/mẫu

70.000

34

Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại

đồng/mẫu

850.000

35

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

đồng/mẫu

325.000

36

Hóa chất bảo vệ thực vật:

+ Hóa chất BVTV nhóm Clo

+ Hóa chất BVTV nhóm Nitơ

+ Hóa chất BVTV nhóm Phospho

+ Hóa chất BVTV nhóm khác

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

850.000

850.000

850.000

1.120.000

37

Phenol tổng số (phương pháp trắc quang)

đồng/mẫu

260.000

38

Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs)

đồng/mẫu

850.000

39

Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)

đồng/mẫu

850.000

40

PBDEs

đồng/mẫu

780.000

41

Amoni

đồng/mẫu

98.000

42

Độ cứng toàn phần

đồng/mẫu

80.000

43

Photphat

đồng/mẫu

84.000

44

Silic

đồng/mẫu

84.000

45

Chỉ số Pecmanganat

đồng/mẫu

84.000

46

Can xi

đồng/mẫu

70.000

47

Magie

đồng/mẫu

70.000

48

Clorua

đồng/mẫu

70.000

49

Độ kiềm

đồng/mẫu

70.000

50

Độ trong

đồng/mẫu

50.000

51

Độ kiềm HCO3-

đồng/mẫu

56.000

52

Độ kiềm CO32-

đồng/mẫu

56.000

53

CO2 tự do

đồng/mẫu

50.000

54

Nitơ hữu cơ

đồng /mẫu

140.000

55

Sunfua

đồng/mẫu

85.000

56

Xianua (sắc ký ion)

đồng/mẫu

350.000

57

Phenol (sắc ký khí)

đồng/mẫu

420.000

58

Iod

đồng/mẫu

155.000

59

Monochloramin

đồng/mẫu

280.000

60

Monochlorbenzen

đồng/mẫu

420.000

61

Bromat

đồng/mẫu

280.000

62

Clorat

đồng/mẫu

280.000

63

Clorit

đồng/mẫu

280.000

64

Chất hoạt động bề mặt

đồng/mẫu

420.000

65

Hàm lượng kim loại bằng test nhanh

đồng/mẫu

70.000

66

Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis

đồng/mẫu

105.000

67

Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP

đồng/mẫu

126.000

68

Hàm lượng nuclit phóng xạ

đồng/mẫu

1.085.000

69

Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh. …) trong nước (HPLC)

đồng/mẫu

855.000

I.2

Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

1

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

đồng/mẫu

103.000

2

Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:

XN E.coli theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Shigellla theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Salmonella theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN A.baumani phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

XN Fecal coliform phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

182.000

3

XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

112.000

4

Fecal coliform phương pháp nhiều ống (MPN)

đồng/mẫu

112.000

5

Fecal streptococci

đồng/mẫu

112.000

6

Vi khuẩn gây bệnh:

Tổng số nấm mốc

đồng/mẫu

106.000

Cầu khuẩn tan máu

đồng/mẫu

112.000

E.coli

đồng/mẫu

112.000

Streptococci fecal

đồng/mẫu

112.000

Ps. Aeruginosa

đồng/mẫu

112.000

A.baumani

đồng/mẫu

112.000

Tụ cầu vàng (S. Aereus)

đồng/mẫu

112.000

Clostridium perfringen

đồng/mẫu

112.000

7

Staphylococcus aureur – phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

136.000

8

Streptoccci feacal – phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

136.000

9

Pseudomonas aeruginosa-phương pháp MPN

đồng/mẫu

101.000

10

Lọc

đồng/mẫu

136.000

11

Clostridium perfringens- phương pháp cổ điển

đồng/mẫu

136.000

12

XN Legionella phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

2.455.000

II

Xét nghiệm mẫu không khí

1

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

91.000

2

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

182.000

3

Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

đồng/mẫu

280.000

4

Phân tích giải kích thước hạt bụi

đồng/mẫu

133.000

5

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

280.000

6

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

đồng/mẫu

700.000

7

Bụi bông

đồng/mẫu

210.000

8

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

đồng/mẫu

70.000

9

Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

đồng/mẫu

700.000

10

Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

đồng/mẫu

280.000

11

Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

12

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

13

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

1.300.000

14

Các hơi khí độc

đồng/mẫu

133.000

15

Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni….

đồng/mẫu

140.000

16

Vi khí hậu

– Nhiệt độ

– Ẩm độ

– Vận tốc gió

đồng/mẫu

56.000

– Bức xa nhiệt

đồng/mẫu

56.000

17

Ồn chung

đồng/mẫu

35.000

18

Ồn tương đương

– Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

– Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

– Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

73.000

224.000

420.000

19

Ồn phân tích theo dải tần

đồng/mẫu

84.000

20

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

18.000

21

Đo rung động

– Tần số cao

– Tần số thấp

đồng/mẫu

đồng/mẫu

70.000

42.000

22

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

260.000

23

Đo liều xuất phóng xạ

đồng/mẫu

250.000

24

Đo áp suất

đồng/mẫu

14.000

25

Đo thông gió

đồng/mẫu

40.000

26

Điện từ trường

– Tần số cao

– Tần số công nghiệp

đồng/mẫu

đồng/mẫu

90.000

56.000

27

Bức xạ cực tím

đồng/mẫu

84.000

28

Đo siêu âm

đồng/mẫu

65.000

29

Phân tích định tính thành phần các chất

đồng/mẫu

2.600.000

30

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

đồng/mẫu

385.000

31

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

32

Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

33

Bụi PM10 (trọng lượng kích thước

đồng/mẫu

1.120.000

34

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước

đồng/mẫu

1.120.000

35

Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3…

đồng/mẫu

140.000

36

Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH…

đồng/mẫu

140.000

37

Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng….

Xem thêm: Quy Trình Rửa Tay Của Bộ Y Tế, Hướng Dẫn Rửa Tay Đúng Cách Để Phòng Bệnh Dịch

đồng/mẫu

350.000

III

Các xét nghiệm khác

III.1

Khám lâm sàng

1

Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

36.000

2

Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp

đồng/người

36.000

3

Khám chuyên khoa

đồng/người /chuyên khoa

20.000

4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

đồng/người

100.000

5

Hội chẩn phim X quang bụi phổi

đồng/phim

10.000

6

Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp

đồng/hồ sơ

10.000

7

Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp

đồng/chuyên gia/ca

200.000

III.2

Thăm dò chức năng

1

Đo thính lực sơ bộ

đồng/mẫu

28.000

2

Đo thính lực hoàn chỉnh

đồng/mẫu

42.000

3

Đo khúc xạ máy

đồng/mẫu

6.500

4

Sắc giác

đồng/mẫu

20.000

5

Patch test; Prick test

đồng/mẫu/chỉ tiêu

15.000

6

Đo liều sinh học

đồng/mẫu

18.000

7

Xét nghiệm nấm soi tươi

đồng/mẫu

10.000

8

Đo pH da

đồng/mẫu

26.000

9

Đo khả năng trung hòa kiềm toan

đồng/mẫu

26.000

10

Thử kính

đồng/mẫu

13.000

11

Đo nhãn áp

đồng/mẫu

16.000

12

Điện não đồ

đồng/mẫu

56.000

13

Soi mao mạch

đồng/mẫu

56.000

14

Lưu huyết não

đồng/mẫu

56.000

15

Đo nhĩ lượng

đồng/mẫu

21.000

16

Phản xạ cơ bàn đạp

đồng/mẫu

21.000

17

Đo thị lực khách quan

đồng/mẫu

40.000

18

Soi đáy mắt

đồng/mẫu

22.000

19

Soi bóng đồng tử

đồng/mẫu

8.000

20

Đo ABR

đồng/mẫu

150.000

21

Khám nội soi TMH

đồng/mẫu

180.000

22

Thăm dò các chức năng phổi

đồng/lần

185.000

23

Thử nghiệm giãn phế quản

đồng/thử nghiệm

185.000

24

Ghi điện cơ trong lao động

đồng/lần

140.000

25

Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng các chỉ số thống kê nhịp tim

đồng/lần

210.000

26

Đo nhiệt độ trung tâm

đồng/lần

14.000

27

Đo lực kéo thân

đồng/lần

14.000

28

Đo lực bóp tay

đồng/lần

14.000

29

Đo một số chức năng thị giác bằng máy Visiotest

đồng/lần

35.000

30

Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động

đồng/mẫu

105.000

31

Đo nhân trắc

đồng/chỉ tiêu

5.000

III.3

Chẩn đoán hình ảnh

1

Chụp X-quang tim phổi

đồng/mẫu

42.000

2

Đo chức năng hô hấp

đồng/lần

106.000

3

Đo huyết áp trong lao động

đồng/lần

10.000

4

Holter điện tâm đồ/huyết áp

đồng/lần

210.000

5

Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

đồng/mẫu

36.000

6

Khí máu

đồng/mẫu

65.000

7

Đo nhiệt độ da trong lao động

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm)

đồng/mẫu

10.000

Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm)

đồng/mẫu

10.000

8

Đo điện trở da trong lao động

đồng/lần

10.000

9

Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số – ký hiệu….)

đồng/lần

30.000

10

Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..)

đồng/lần

22.000

11

Đo trắc nghiệm tâm lý: thử trí nhớ dài hạn (hình, số)

đồng/lần

22.000

12

Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..)

đồng/lần

22.000

13

Đo tần số tim trong lao động

đồng/lần

10.000

14

Test Ravel/Gille

đồng/lần

14.000

15

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

đồng/lần

56.000

16

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động

đồng/chỉ tiêu

18.000

17

Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động

đồng/người

18.000

18

Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần

đồng/người

65.000

19

Đo thời gian phản xạ thính vận động

đồng/lần

56.000

20

Đo thời gian phản xạ thị vận động

đồng/lần

56.000

21

Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF)

đồng/lần

70.000

22

Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm

đồng/bảng kiểm

77.000

23

Chụp X quang bụi phổi

đồng/phim

35.000

24

Chụp X quang các khớp tay, chân

đồng/phim

36.000

25

Chụp X quang xương chũm, mỏm châm

đồng/khớp/tư thế

36.000

26

Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng, nghiêng

đồng/mẫu

42.000

27

Siêu âm 2 chiều tổng quát

đồng/mẫu

35.000

28

Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck)

đồng/mẫu

25.000

29

Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS

đồng/mẫu

70.000

30

Xây dựng bảng điều tra (người lao động, người sử dụng lao động, cộng đồng…)

đồng/bảng

350.000

31

Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay)

đồng/mẫu

140.000

32

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân

đồng/mẫu

140.000

33

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m

đồng/mẫu

140.000

34

Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m

đồng/mẫu

140.000

35

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (

đồng/mẫu

140.000

36

Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca

đồng/mẫu

140.000

37

Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg)

đồng/mẫu

140.000

38

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay)

đồng/mẫu

140.000

39

Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai)

đồng/mẫu

140.000

40

Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca

đồng/mẫu

140.000

41

Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc

đồng/mẫu

140.000

42

Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin

đồng/mẫu

140.000

43

Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của nhiệm vụ

đồng/mẫu

140.000

44

Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc

đồng/mẫu

140.000

45

Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

46

Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ

đồng/mẫu

140.000

47

Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc

đồng/mẫu

140.000

48

Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát

đồng/mẫu

140.000

49

Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi…)

đồng/mẫu

140.000

50

Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động)

đồng/mẫu

140.000

– Đối với loại hiển thị bằng chữ-số

đồng/mẫu

140.000

– Đối với loại hiển thị bằng đồ thị

đồng/mẫu

140.000

51

Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh)

đồng/mẫu

140.000

52

Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần)

đồng/mẫu

140.000

53

Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai.

đồng/mẫu

140.000

54

Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân

đồng/mẫu

140.000

55

Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác

đồng/mẫu

140.000

56

Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần

đồng/mẫu

140.000

57

Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại

đồng/mẫu

140.000

58

Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động – thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca)

đồng/mẫu

140.000

59

Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi

đồng/mẫu

140.000

60

Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca)

đồng/mẫu

140.000

61

Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ

đồng/mẫu

140.000

62

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích

đồng/trường

170.000

63

Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2

đồng/trường

253.000

64

Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học

đồng/lớp

44.000

Chương III. Kiểm định vắc xin,sinh phẩm

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành

1

Vắc xin Bại liệt uống

đồng/lần kiểm định

33.000.000

2

Vắc xin viêm não Nhật Bản

đồng/lần kiểm định

52.800.000

3

Vắc xin viêm gan B

đồng/lần kiểm định

68.000.000

4

Vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

40.000.000

5

Vắc xin Thủy đậu (Varicella)

đồng/lần kiểm định

51.000.000

6

Vắc xin Rubella

đồng/lần kiểm định

51.000.000

7

Vắc xin Quai bị

đồng/lần kiểm định

51.000.000

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *